Trong dịp kỉ niệm 85 năm thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí
Minh, nhà trường đã lồng ghép Lễ kết nạp Đội viên mới ( đợt 2 ) và trao thưởng
cho những học sinh đạt giải trong cuộc thi Olympic Tiếng Anh trên Internet và
giải Toán qua mạng Internet cấp Quận năm học 2015 – 2016.
Đại diện
Ban giám hiệu nhà trường trao thưởng cho những học sinh đạt giải Nhất cấp Quận
trong cuộc thi giải Toán qua mạng Internet.
Những học
sinh lớp 1 nhí năm nay lần đầu tiên “ra trận”
nhưng đã
thu được chiến thắng lẫy lừng.
Năm nay, thầy trò trường Tiểu học Nguyễn
Trãi rất vui mừng với kết quả đạt được: 16 giải thi Olympic Tiếng Anh trên
Internet; 23 giải thi giải Toán bằng Tiếng Anh qua mạng Internet; 113 giải thi
giải Toán bằng Tiếng Việt qua mạng Internet cấp Quận. Đây là một kết quả thực sự
khởi sắc và sự cố gắng hết mình của các con học sinh toàn trường.
·
Sau đây là danh sách cụ thể học sinh đạt
giải trong cuộc thi Olympic Tiếng Anh và giải Toán qua mạng Internet cấp Quận
năm học 2015 – 2016
1.
KẾT
QUẢ THI TIẾNG ANH TRÊN INTERNET CẤP QUẬN
NĂM
HỌC 2015 – 2016
KHỐI
3
STT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Điểm
|
Thời gian
|
Xếp giải
|
1
|
Bùi Nguyễn Hải
Yến
|
3K
|
1930
|
20 phút 35
giây
|
Nhì
|
2
|
Phạm Quyết
|
3H
|
1930
|
22 phút 23
giây
|
Nhì
|
3
|
Trần Tuấn Linh
|
3K
|
1900
|
24 phút 42
giây
|
Ba
|
4
|
Nguyễn Tùng
Dương
|
3K
|
1900
|
25 phút 59
giây
|
Ba
|
5
|
Nguyễn An sơn
|
3E
|
1870
|
27 phút 25
giây
|
KK
|
6
|
Nguyễn Bảo
Châu
|
3E
|
1860
|
23 phút 54
giây
|
KK
|
KHỐI
4
STT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Điểm
|
Thời gian
|
Xếp giải
|
1
|
Nguyễn Hoàng
Tùng
|
4B
|
1970
|
20 phút 15
giây
|
Nhì
|
2
|
Nguyễn Trường
Sơn
|
4B
|
1940
|
21 phút 25
giây
|
Nhì
|
3
|
Nguyễn Hoàng
Song Hân
|
4A
|
1930
|
20 phút 7 giây
|
Ba
|
4
|
Trần Hiểu
Phong
|
4B
|
1920
|
18 phút 28
giây
|
Ba
|
5
|
Lưu Huệ Châu
|
4B
|
1860
|
23 phút 34
giây
|
KK
|
6
|
Hàng Nhật Minh
|
4B
|
1840
|
24 phút 35
giây
|
KK
|
KHỐI
5
STT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Điểm
|
Thời gian
|
Xếp giải
|
1
|
Trần Đăng Bách
|
5B
|
1980
|
21 phút 15
giây
|
Nhất
|
2
|
Bùi Hoàng Anh
|
5E
|
1970
|
19 phút
|
Nhì
|
3
|
Nguyễn Anh
Khoa
|
5B
|
1920
|
23 phút 51
giây
|
Ba
|
4
|
Ngô Vũ Hạnh
Linh
|
5I
|
1900
|
28 phút 11
giây
|
Ba
|
2. DANH SÁCH KHEN THƯỞNG
HỌC
SINH THI GIẢI TOÁN BẰNG TIẾNG ANH TRÊN INTERNET
CẤP
QUẬN NĂM
HỌC 2015-2016
LỚP
1
STT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Đạt giải
|
1
|
Lê Quý Đức
|
1K
|
Nhất
|
2
|
Nguyễn Nhật
Minh
|
1C
|
Nhì
|
3
|
Ngô Vũ Chi Mai
|
1G
|
Nhì
|
4
|
Phùng Thái Hòa
|
1K
|
Ba
|
5
|
Hà Quang Minh
|
1K
|
Ba
|
Tổng
|
Nhất: 1
|
Nhì: 2
|
Ba: 2
|
LỚP
2
STT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Đạt giải
|
1
|
Nguyễn Anh Đức
|
2G
|
Nhì
|
|
|
Nhì1
|
|
LỚP
3
STT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Đạt giải
|
1
|
Nguyễn Tùng
Dương
|
3K
|
Nhì
|
2
|
Phạm Gia Hưng
|
3E
|
Nhì
|
3
|
Nguyễn Bảo
Châu
|
3E
|
KK
|
4
|
Hoàng Việt
Linh
|
3E
|
KK
|
5
|
Lê Mai Phương
|
3E
|
KK
|
6
|
Le Thiên Ngọc
|
3E
|
KK
|
7
|
Trần Tuấn Linh
|
3K
|
KK
|
8
|
Nguyễn Khoa Hà
Trang
|
3E
|
KK
|
9
|
Trần Đăng Vũ Hải
|
3K
|
KK
|
Tổng
|
Nhất: 0
|
Nhì: 2
|
KK:7
|
LỚP
4
STT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Đạt giải
|
1
|
Nguyễn Hoàng
Tùng
|
4B
|
Nhì
|
2
|
Phạm Thế Minh
|
4C
|
Nhì
|
3
|
Trần Hiểu
Phong
|
4B
|
Ba
|
4
|
Nguyễn Minh
Dũng
|
4A
|
KK
|
5
|
Hoàng Nhật
Minh
|
4B
|
KK
|
Tổng
|
Nhì:2
|
Ba:1
|
KK:2
|
LỚP
5
STT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Đạt giải
|
1
|
Nguyễn Ngọc
Chi Mai
|
5B
|
Ba
|
2
|
Trần Đăng Bách
|
5B
|
Ba
|
3
|
Triệu Việt
Khôi
|
5B
|
KK
|
Tổng
|
|
Ba: 2
|
KK:1
|
3. DANH SÁCH KHEN THƯỞNG
HỌC
SINH THI GIẢI TOÁN BẰNG TIẾNG VIỆT TRÊN INTERNET
CẤP
QUẬN NĂM HỌC 2015-2016
LỚP
1
STT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Đạt giải
|
1
|
Nguyễn Nhật Minh
|
1C
|
Nhất
|
2
|
Ngô Vũ Chi Mai
|
1G
|
Nhì
|
3
|
Nguyễn Trần Linh Chi
|
1K
|
Nhì
|
4
|
Bùi Thu Anh
|
1C
|
Nhì
|
5
|
Vũ Hăi Minh
|
1A
|
Nhì
|
6
|
Lê Minh Phú
|
1A
|
Ba
|
7
|
Tưởng Phương Trang
|
1I
|
Ba
|
8
|
Trương Minh Bảo Anh
|
1C
|
Ba
|
9
|
Bùi Hoàng Nam
|
1C
|
Ba
|
10
|
Phùng Thái Hòa
|
1K
|
Ba
|
11
|
Đào Phương Linh
|
1C
|
Ba
|
12
|
Phạm Vũ Khiêm
|
1C
|
Ba
|
13
|
Lê Hà Linh
|
1B
|
Ba
|
14
|
Trần Minh Quang
|
1B
|
Ba
|
15
|
Trần Gia Huy
|
1B
|
Ba
|
16
|
Nguyễn Thảo Hương
|
1I
|
Ba
|
17
|
Nguyễn Thị Hải Yến
|
1H
|
Ba
|
18
|
Lưu Gia Khánh
|
1K
|
Ba
|
19
|
Bùi Thái Việt
|
1K
|
KK
|
20
|
Lê minh Khôi
|
1D
|
KK
|
21
|
Nguyễn Lê Khánh Phương
|
1A
|
KK
|
Tổng
|
Nhất: 1
|
Nhì: 4
|
Ba: 13 KK: 3
|
LỚP
2
STT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Đạt giải
|
1
|
Lê Minh Anh
|
2G
|
Nhì
|
2
|
Nguyễn Anh Đức
|
2G
|
Nhì
|
3
|
Nguyễn Đàm Gia Bảo
|
2K
|
Nhì
|
4
|
Bùi Nhật Minh
|
2G
|
Nhì
|
5
|
Đào Minh Thắng
|
2I
|
Nhì
|
6
|
Phạm Thanh Hà
|
2B
|
Nhì
|
7
|
Nguyễn Minh Đức
|
2G
|
Nhì
|
8
|
Nguyễn Ngọc Diệp
|
2G
|
Ba
|
9
|
Vương Tiến Đạt
|
2I
|
Ba
|
10
|
Ngô Hằng Nga
|
2D
|
KK
|
11
|
Trần Gia Khoa
|
2G
|
KK
|
12
|
Trịnh Minh Châu
|
2A
|
KK
|
13
|
Đỗ Trịnh Đoan Trang
|
2G
|
KK
|
Tổng
|
Nhì: 7
|
Ba: 2
|
KK: 4
|
LỚP
3
STT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Đạt giải
|
1
|
Nguyễn Tùng Dương
|
3K
|
Nhất
|
2
|
Nguyễn Minh Trang
|
3M
|
Nhất
|
3
|
Nguyễn Bảo Châu
|
3E
|
Nhất
|
4
|
Vũ Trần Tuệ Anh
|
3M
|
Nhì
|
5
|
Nguyễn Nhật Anh
|
3H
|
Nhì
|
6
|
Lý Diệu Hằng
|
3H
|
Nhì
|
7
|
Nguyễn Quang Anh
|
3C
|
Nhì
|
8
|
Phan Ngọc Khánh Vy
|
3H
|
Nhì
|
9
|
Phạm Gia Hưng
|
3E
|
Nhì
|
10
|
Tiêu Hoàng Viết Anh
|
3D
|
Nhì
|
11
|
Trần Phương Linh
|
3I
|
Nhì
|
12
|
Hoàng Việt Linh
|
3E
|
Nhì
|
13
|
Hoàng Minh Ánh
|
3H
|
Ba
|
14
|
Nguyễn Tấn Minh
|
3H
|
Ba
|
15
|
Nguyễn Hương Giang
|
3M
|
Ba
|
16
|
Trần Tuấn Linh
|
3K
|
Ba
|
17
|
Nguyễn Diệu Ly
|
3H
|
Ba
|
18
|
Trần Nguyễn Hà Anh
|
3M
|
Ba
|
19
|
Nguyễn Trọng Đạt
|
3A
|
Ba
|
20
|
Lê Minh Thư
|
3A
|
Ba
|
21
|
Nguyễn An Sơn
|
3E
|
Ba
|
22
|
Trần Minh Thùy Linh
|
3K
|
Ba
|
23
|
Đào Đức Trung
|
3I
|
Ba
|
24
|
Nguyễn Lê Đức Anh
|
3M
|
Ba
|
25
|
Lương Phương Anh
|
3K
|
Ba
|
26
|
Lê Nguyễn Hiếu Minh
|
3K
|
Ba
|
27
|
Đinh Quang Vũ
|
3A
|
Ba
|
28
|
Trần Đăng Vũ Hải
|
3K
|
Ba
|
29
|
Trương Gia Bảo
|
3H
|
Ba
|
30
|
Nguyễn Đức Minh
|
3I
|
Ba
|
31
|
Nguyễn Phương Anh
|
3A
|
Ba
|
32
|
Nguyễn Thanh Hằng
|
3I
|
Ba
|
33
|
Nguyễn Ngọc Linh
|
3K
|
Ba
|
34
|
Nguyễn Khởi Huy
|
3K
|
Ba
|
35
|
Nguyễn Khoa Hà Trang
|
3E
|
KK
|
36
|
Trịnh Mạnh Quân
|
3I
|
KK
|
37
|
Trương Tuấn Đạt
|
3H
|
KK
|
38
|
Nguyễn Mai Phương
|
3I
|
KK
|
39
|
Phạm Ngọc Mai
|
3E
|
KK
|
40
|
Kiều Hương Linh
|
3I
|
KK
|
41
|
Trần Đăng Dương
|
3K
|
KK
|
42
|
Nguyễn Hà Diệu Thảo
|
3A
|
KK
|
43
|
Đỗ Phúc Nhật Minh
|
3H
|
KK
|
44
|
Diêm Trung Kiên
|
3K
|
KK
|
45
|
Nguyễn Anh Thi
|
3E
|
KK
|
46
|
Lê Mai Phương
|
3E
|
KK
|
Tổng
|
Nhất: 3 Nhì: 9
|
Ba: 22
|
KK: 12
|
LỚP
4
STT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Đạt giải
|
1
|
Nguyễn Minh Dũng
|
4A
|
Nhất
|
2
|
Hoàng Nhật Minh
|
4B
|
Nhất
|
3
|
Nguyễn Hoàng Tùng
|
4B
|
Nhì
|
4
|
Vũ Ngọc Bảo Khuê
|
4A
|
Nhì
|
5
|
Trần Hiểu Phong
|
4B
|
Nhì
|
6
|
Hoàng Quốc Văn
|
4C
|
Nhì
|
7
|
Lưu Huệ Châu
|
4B
|
Nhì
|
8
|
Nguyễn Phạm Nhật Minh
|
4C
|
Ba
|
9
|
Nguyễn Trường Sơn
|
4B
|
Ba
|
10
|
Nguyễn Tuấn Sơn
|
4B
|
Ba
|
11
|
Nguyễn Thế Đại
|
4E
|
Ba
|
12
|
Hà Gia Bảo
|
4B
|
Ba
|
13
|
Nguyễn Thị Hoàng Anh
|
4B
|
Ba
|
14
|
Trần Nguyễn Ngọc Khánh
|
4B
|
KK
|
15
|
Nguyễn Hoàng Song Hân
|
4A
|
KK
|
16
|
Trần Quang Minh
|
4D
|
KK
|
17
|
Phạm Thế Minh
|
4C
|
KK
|
18
|
Nguyễn Phương Thảo
|
4B
|
KK
|
19
|
Văn Bảo Ngọc
|
4G
|
KK
|
Tổng
|
Nhất: 2
Nhì: 5
|
Ba:6
|
KK:6
|
LỚP
5
STT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Đạt giải
|
1
|
Nguyễn Khắc Minh Nghĩa
|
5E
|
Nhì
|
2
|
Phạm Tiến Đạt
|
5E
|
Nhì
|
3
|
Nguyễn Hoàng Khánh
|
5H
|
Nhì
|
4
|
Khổng Khánh Linh
|
5A
|
Nhì
|
5
|
Nguyễn Gia Phong
|
5I
|
Nhì
|
6
|
Nguyễn Khánh Duy
|
5A
|
Nhì
|
7
|
Triệu Việt Khôi
|
5B
|
Nhì
|
8
|
Ngô Vũ Hạnh Linh
|
5I
|
Nhì
|
9
|
Vũ Công Thành
|
5I
|
Ba
|
10
|
Nguyễn Khánh Long
|
5I
|
Ba
|
11
|
Hoàng Vũ Quỳnh Anh
|
5A
|
Ba
|
12
|
Trần Đăng Bách
|
5B
|
KK
|
13
|
Lê Minh Hoàng
|
5B
|
KK
|
14
|
Nguyên Anh Khoa
|
5B
|
KK
|
Tổng
|
Nhì:8
|
Ba:3
|
KK:3
|
·
Xin
ghi nhận những thành tích và chúc mừng tất cả các em học sinh
đã
đạt giải năm nay!